STT
|
CÁC TIÊU CHÍ XÉT THƯỞNG
|
I
|
Hoạch định và Nguồn lực
|
1.1
|
Hoạch định chiến lược
|
|
Hoạch định chiến lược CNTT ngắn hạn
|
|
Hoạch định chiến lược CNTT trung và dài hạn
|
1.2
|
Nguồn nhân lực
|
|
Có lãnh đạo về CNTT (CIO)
|
|
Có cán bộ chuyên trách CNTT (chuyên viên quản trị hệ thống, phần mềm ứng dụng,...)
|
|
Trình độ CNTT của đội ngũ nhân viên (Cao đẳng, Đại học, sau Đại học, khác)
|
|
Quá trình phát triển, chuẩn hóa đội ngũ nhân sự về CNTT (đào tạo các khóa ngắn, dài hạn chuyên sâu)
|
II
|
Ứng dụng CNTT trong đơn vị
|
2.1
|
Phục vụ giao dịch với khách hàng
|
|
Có trang thông tin điện tử giao dịch qua mạng
|
|
Có hệ thống mail nội bộ
|
|
Có hệ thống bán hàng qua mạng
|
2.2
|
Phục vụ quản lý điều hành nội bộ
|
|
Có hệ thống quản lý văn bản, điều hành
|
|
Có hệ thống quản lý lịch công tác
|
|
Quản lý công việc, kế hoạch
|
2.3
|
Hiện thực hóa việc vận hành và sử dụng hệ thống CNTT
|
|
Quản lý Tài chính, kế toán
|
|
Quản lý Nhân sự, tiền lương
|
|
Quản lý Quan hệ khách hàng
|
|
Khác
|
III
|
Tính hiệu quả của việc ứng dụng CNTT trong quá trình quản lý sản xuất, kinh doanh
|
3.1
|
Tăng năng suất, tiết kiệm chi phí
|
3.2
|
Tăng cường hiệu quả công tác quản lý kiểm tra giám sát
|
3.3
|
Đổi mới chuẩn hóa quy trình
|
3.4
|
Tạo sự thuận lợi cho khách hàng trong quy trình phục vụ
|
3.5
|
Hỗ trợ cho việc ra các quyết định quản lý, hỗ trợ việc xây dựng các chiến lược nhằm đạt lợi thế cạnh tranh
|
IV
|
Áp dụng các xu hướng mới trong ứng dụng CNTT
|
4.1
|
Ứng dụng công nghệ Mạng xã hội
|
|
Có ứng dụng MXH trong truyền thông, kinh doanh
|
|
Có áp dụng công nghệ Social listening
|
|
Khác
|
4.2
|
Ứng dụng trên Mobile, IOT
|
|
Có ứng dụng trên Mobile
|
|
Có ứng dụng các giải pháp SmartOffice, IOT…
|
4.3
|
Ứng dụng Thanh toán trực tuyến, dựa trên Dữ liệu lớn (BI, Analytics, Big data)
|
|
Có ứng dụng thanh toán trực tuyến
|
|
Có ứng dụng công nghệ phân tích dữ liệu để phục vụ thống kê, dự báo…
|
4.4
|
Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây- (Cloud)
|
V
|
Đầu tư bảo mật, đảm bảo an toàn thông tin cho hệ thống
|
5.1
|
Có đầu tư giải pháp kỹ thuật đảm bảo an toàn thông tin cho hệ thống doanh nghiệp
|
|
An toàn an ninh vật lý
|
|
Đảm bảo an toàn dữ liệu
|
|
Đảm bảo an toàn an ninh cho ứng dụng
|
|
Đảm bảo an toàn trong truy cập mạng
|
|
Đảm bảo an toàn cho thiết bị đầu cuối (Endpoint)
|
|
Có giải pháp dự phòng đảm bảo cho tính sẳn sàng hệ thống
|
5.2
|
Chính sách an toàn, an ninh thông tin
|
|
Quản lý tài sản thông tin (lưu trữ, bảo mật, truy cập, tránh thất thoát dữ liệu)
|
|
Quản lý sự cố an toàn thông tin
|
|
Quản lý về việc tiếp nhận, duy trì và phát triển các hệ thống thông tin
|
|
Các chính sách tuân thủ và đảm bảo
|
VI
|
Các nội dung bổ sung (để xét điểm cộng thêm)
|
7.1
|
Doanh nghiệp đã đạt được các chứng chỉ chất lượng của ngành
|
|
ISO
|
7.2
|
Có sự đánh giá tốt của khách hàng, đối tác
|
|
Bằng khen cấp Bộ, Thành phố
|
|
Bằng khen Hội chuyên ngành
|
|
Bằng khen các đơn vị, tổ chức khác
|