STT
|
CÁC TIÊU CHÍ XÉT THƯỞNG
|
I
|
Tính phổ biến của dịch vụ
|
1
|
Dịch vụ có doanh số cao
|
2
|
Doanh nghiệp chiếm thị phần lớn trên thị trường
|
3
|
Có số lượng lớn người sử dụng hoặc có tác động xã hội lớn
|
II
|
Tính mới và tiềm năng phát triển
|
1
|
Tính mới và phù hợp tiêu chí xây dựng Đô thị thông minh, Đô thị sáng tạo
|
a
|
Tính mới
|
b
|
Tính sáng tạo
|
c
|
Tính phù hợp với các tiêu chí đề án đô thị thông minh
|
d
|
Khả năng ứng dụng thực tế trong việc xây dựng đô thị thông minh
|
2
|
Tiềm năng phát triển dịch vụ
|
a
|
Nhu cầu xã hội về sản phẩm, dịch vụ
|
b
|
Tốc độ tăng trưởng thực tế trong 2 năm
|
c
|
Thu hút nhân lực
|
d
|
Nhân lực
|
III
|
Các nội dung bổ sung (Điểm cộng thêm)
|
1
|
Sản phẩm đã được các giải thưởng trong thời gian 2 năm trở lại đây
|
a
|
01 giải thưởng
|
b
|
> 02 giải thưởng
|
2
|
Dịch vụ đã được đăng ký và cấp giấy chứng nhận sở hữu trí tuệ, bản quyền phần mềm, bản quyền tác giả. Các chứng chỉ chất lượng hiện có
|
a
|
Dịch vụ đã được đăng ký và cấp giấy chứng nhận sở hữu trí tuệ, bản quyền phần mềm, bản quyền tác giả
|
b
|
Các chứng chỉ chất lượng hoặc tiêu chuẩn chuyên môn hiện có (liệt kê)
|